Là khóa học tiếng Hàn chính quy dành cho người nước ngoài và Hàn kiều có mong muốn học tiếng Hàn, với mục tiêu nâng cao năng lực tiếng Hàn dùng trong giao tiếp và khi theo học các chương trình đào tạo đại học, cao học tại Hàn Quốc.
Người nước ngoài hoặc Hàn kiều tốt nghiệp THPT trở lên hoặc có bằng cấp tương đương.
Một năm bốn học kỳ (Xuân/Hạ/Thu/Đông), 200 giờ/10 tuần/1 học kỳ.
Seoul | Da Vinci | |
---|---|---|
Lịch học | Thứ hai ~ thứ sáu (5 ngày/tuần) | |
Thời gian buổi học | Lớp buổi sáng : 9:00~12:50 Lớp buổi chiều : 13:00 ~16:50 4 tiếng/ngày |
Lớp buổi sáng : 9:30~13:20 Lớp buổi chiều : 13:30 ~17:20 4 tiếng/ngày |
Cấp độ | Cấp 1~6 | |
Số lượng | Số lượng học viên trong lớp trong khoảng 15 người. |
Lưu ý: trường hợp lớp cấp 5, 6 tại cơ sở Anseong có thể không mở lớp khi không đủ số lượng học viên.
Seoul | Da Vinci | ||||
---|---|---|---|---|---|
Lớp buổi sáng | Lớp buổi chiều | Lớp buổi sáng | Lớp buổi chiều | ||
Tiết 1 | 09:00 ~ 09:50 | 13:00 ~ 13:50 | Tiết 1 | 09:30 ~ 10:20 | 13:30 ~ 14:20 |
Tiết 2 | 10:00 ~ 10:50 | 14:00 ~ 14:50 | Tiết 2 | 10:30 ~ 11:20 | 14:30 ~ 15:20 |
Tiết 3 | 11:00 ~ 11:50 | 15:00 ~ 15:50 | Tiết 3 | 11:30 ~ 12:20 | 15:30 ~ 16:20 |
Tiết 4 | 12:00 ~ 12:50 | 16:00 ~ 16:50 | Tiết 4 | 12:30 ~ 13:20 | 16:30 ~ 17:20 |
Lớp buổi sáng hoặc buổi chiều sẽ được phân chia tùy theo cấp độ, vui lòng hỏi trước nếu có thắc mắc về thời gian học.
Học kỳ | Thời gian nhận hồ sơ (Việt Nam) | Thời gian khóa học | Kiểm tra xếp lớp | |
---|---|---|---|---|
2025 | Xuân | 2024.12.02 ~ 2025.01.10 | 2025.03.10 ~ 2025.05.16 | Tiến hành trước khai giảng 1 tuần * Lịch trình cụ thể sẽ thông báo riêng cho đối tượng đã đóng học phí |
Hè | 2025.03.04 ~ 2025.04.11 | 2025.06.09 ~ 2025.08.15 | ||
Thu | 2025.06.02 ~ 2025.07.11 | 2025.09.08 ~ 2025.11.14 | ||
Đông | 2025.09.01 ~ 2025.10.10 | 2025.12.08 ~ 2026.02.13 |
Lịch trình ở trên có thể thay đổi tùy theo tình hình.